Phần mềm xem ngày đại quái và chọn ngày theo Huyền Không Đại Quái kết hợp với Huyền Không Phi Tinh. Giúp chọn ngày xây dựng, động thổ, khai trương... dựa theo các dữ kiện như :tuổi gia chủ, tọa-hướng nhà, và các thông tin của ngày tháng năm giờ để xác định hung cát qua 64 Quẻ Dịch.

Tiết Khí: Kinh Trập 05/03, Xuân Phân 20/03 --- Âm Lịch: Ngày 02 Tháng 02 Năm 2024

Giờ
Tân
Mùi
9
3
Thiên thuỷ tụng
Ngày
Giáp
Tuất
7
2
Thuỷ sơn kiển
Tháng
Đinh
Mão
6
9
Sơn trạch tổn
Năm
Giáp
Thìn
3
2
Hoả trạch khuê
Tọa
Giáp
1
1
Khôn vi địa
Năm sinh
Giáp
1
1
Khôn vi địa
Thông tin ngày cơ bản
12 Trực

Nguy

Đổng Công
28 Sao Tâm
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Thiên Lao
Nạp Âm Sơn đầu Hỏa
Xung Tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tài Thần Đông Nam
Hỷ Thần Đông Bắc
ĐN N TN Đ T ĐB B TB
2 3 7 1
7 8 3 6
9 1 5 8
1 2 6 9
3 4 8 2
5 6 1 4
6 7 2 5
8 9 4 7
4 5 9 3

8 LUẬT HUYỀN KHÔNG ĐẠI QUÁI TRẠCH NHẬT

1. Nhất Gia Cốt Nhục

2. Hà Đồ

3. Hợp Thập, Hợp Ngũ và Hợp Thập Ngũ

4. Cùng Quái hoặc Cùng Vận

5. Tương Sinh Tương Khắc Ngũ Hành

6. Cùng Âm Cùng Dương Quái

7. Địa chi Tứ Trụ - Xung, Hợp, Hội

8. Chủ và Khách


Quy Trình Xem Ngày

- Mối quan hệ giữa nhật Trụ, Niên Trụ, Nguyệt Trụ và Thời Trụ

- Mối quan hệ giữa Gia Chủ và Tứ Trụ Ngày Chọn

- Mối quan hệ giữa Toạ Hướng và Gia Chủ

- Mối quan hệ giữa Toạ Hướng và Tứ Trụ Ngày Chọn

A.Xét ngày

1. Mùa, tháng phải phù hợp với toạ hướng căn nhà

2. Ngũ hành phù hợp Tứ Trụ (cùng quái, hợp thập, hà đồ, sinh khắc ngũ hành). Nếu Tam Sát thì không được dùng Ngũ Hành

3. Tránh Xung và nhất là Thiên Khắc Địa Xung

4. Tránh Tam Sát hoặc cần tìm ngày Tam Sát tốt

5. Tránh Ngũ Hoàng

6. Tránh Tuế Phá

7. Quái Vận (cùng vận, hợp thập, kết hợp đặc biệt)

B. Xét Ngày và Toạ Hướng

1. Ngũ Hành Quái

2. Quái Vận

3. Thiên Can ngày và Toạ Hướng trạch

C. Xét Ngày và Người

1. Ngũ Hành Quái Hợp

2. Tránh xung khắc Địa Chi

D. Xét Toạ Hướng và Người

1. Ngũ Hành Hợp


Kinh Nghiệm Gợi Ý

1. Lý tưởng nhất là: 3 trụ hỗ trợ ngày. Tốt: 2 trụ hỗ trợ trụ ngày. Nếu chỉ có 1 trụ hoặc không có trụ nào thì tuyệt đối phải tránh.

2. Lý tưởng: 1 Hợp Thập + 1 Hà Đồ. Tốt: 2 Hợp Thập. Được: 2 Hà Đồ nhưng phải tuân theo cặp 16, 38; cặp 49, 16 và cặp 38, 27.

3. Lý tưởng: Tứ trụ âm dương hài hoà. Tốt: tứ trụ thuần 1 quái. Kém hơn: Tứ trụ 1 cặp Hà Đồ.

4. Lý tưởng: Ngũ hành + Quái vận đều hợp. Tốt: Ngũ hành hợp + Quái vận không hợp.

5. Trụ giờ có thể bỏ qua nếu quá khó.

6. Quái Vận không quan trọng lắm.

7. Gia đạo xét toạ, kinh tế xét hướng